STT
|
Họ và tên
|
Đơn vị bầu cử
|
Ngày, tháng, năm sinh
|
Nghề nghiệp, chức vụ
|
Nơi công tác
|
|
|
1
|
Lùng Ngọc Ánh
|
Số 01
|
30/8/1990
|
Công chức Văn phòng Thống kê phường Duyên Hải
|
UBND phường Duyên Hải, thành phố Lào Cai
|
|
2
|
Vũ Văn Cài
|
Số 12
|
29/7/1966
|
UVBTV Tỉnh ủy, Phó Chủ tịch HĐND tỉnhLào Cai khóa XV
|
Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai
|
|
3
|
Vũ Xuân Cường
|
Số 02
|
22/8/1966
|
Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy, Trưởng Đoàn ĐBQH tỉnh Lào Cai
|
Tỉnh ủy Lào Cai
|
|
4
|
Nguyễn Anh Chuyên
|
Số 07
|
20/01/1970
|
Tỉnh ủy viên, Bí thư Huyện ủy Bảo Yên
|
Huyện ủy Bảo Yên
|
|
5
|
Hà Tất Định
|
Số 11
|
01/10/1980
|
Phó Chánh Văn phòng HĐND-UBND huyện Bắc Hà
|
Văn phòng HĐND-UBND huyện Bắc Hà
|
|
6
|
Bùi Văn Đức
|
Số 02
|
01/7/1990
|
Phó Chủ tịch UBND xã Hợp Thành
|
UBND xã Hợp Thành, thành phố Lào Cai
|
|
7
|
Vù A Giàng
|
Số 14
|
02/02/1984
|
Phó Ban Pháp chế, HĐND thị xã Sa Pa
|
HĐND thị xã Sa Pa
|
|
8
|
Đinh Minh Hà
|
Số 13
|
25/11/1975
|
Tỉnh ủy viên, Bí thư Huyện ủy Si Ma Cai
|
Huyện ủy Si Ma Cai
|
|
9
|
Phạm Ngân Hà
|
Số 02
|
12/6/1980
|
Phó trưởng Ban Pháp chế, HĐND thành phố Lào Cai
|
Hội đồng nhân dân thành phố Lào Cai
|
|
10
|
Lý Thị Hào
|
Số 11
|
18/10/1997
|
Khuyến nông viên
|
Thôn Ngài Ma, xã Thải Giàng Phố, huyện Bắc Hà
|
|
11
|
Hoàng Thị Hằng
|
Số 05
|
17/2/1985
|
Huyện ủy viên, Chủ tịch Hội LHPN huyện Văn Bàn
|
Hội LHPN huyện Văn Bàn
|
|
12
|
Trần Thị Hằng
|
Số 06
|
19/3/1974
|
Phó Chủ tịch Hội Nông dân tỉnh Lào Cai
|
Hội Nông dân tỉnh Lào Cai
|
|
13
|
Lưu Thị Hiên
|
Số 01
|
01/12/1970
|
Trưởng Ban Văn hóa xã hội, HĐND tỉnh Lào Cai
|
Ban Văn hóa xã hội, HĐND tỉnh Lào Cai
|
|
14
|
Bùi Khắc Hiền
|
Số 06
|
02/9/1966
|
Trưởng Ban Kinh tế-Ngân sách, HĐND tỉnh Lào Cai
|
Ban Kinh tế- Ngân sách, HĐND tỉnh Lào Cai
|
|
15
|
Nguyễn Duy Hòa
|
Số 11
|
26/6/1975
|
Tỉnh ủy viên, Bí thư Huyện ủy Bắc Hà
|
Huyện ủy Bắc Hà
|
|
16
|
Giàng Quốc Hưng
|
Số 12
|
04/10/1982
|
Tỉnh ủy viên, Bí thư Huyện ủy Mường Khương
|
Huyện ủy Mường Khương
|
|
17
|
Đào Văn Hường
|
Số 10
|
29/12/1977
|
Phó Trưởng phòng Nội vụ huyện Bát Xát
|
Phòng Nội vụ huyện Bát Xát
|
|
18
|
Trẩn Văn Kình
|
Số 13
|
12/12/1985
|
Bí thư Đảng ủy xã Nàn Sán
|
Đảng ủy xã Nàn Sán, huyện Si Ma Cai
|
|
19
|
Đặng Văn Kỳ
|
Số 08
|
16/6/1965
|
Trưởng Ban Pháp chế, HĐND tỉnh Lào Cai
|
Ban Pháp chế, HĐND tỉnh Lào Cai
|
|
20
|
Thào Thị Lan
|
Số 12
|
27/12/1973
|
UVBTV Huyện ủy, Phó Chủ tịch HĐND huyện Mường Khương
|
HĐND huyện Mường Khương
|
|
21
|
Đỗ Thanh Lãng
|
Số 14
|
09/10/1970
|
Đại tá, Chính ủy Bộ CHQS tỉnh Lào Cai
|
Bộ CHQS tỉnh Lào Cai
|
|
22
|
Nguyễn Hữu Long
|
Số 04
|
26/01/1969
|
UVBCH Tổng LĐLĐ Việt Nam, Tỉnh ủy viên, Chủ tịch LĐLĐ tỉnh Lào Cai
|
Cơ quan LĐLĐ tỉnh Lào Cai
|
|
23
|
Vàng Thị Tuyết Mai
|
Số 09
|
05/12/1997
|
Tự do
|
Xã Bản Xèo, huyện Bát Xát
|
|
24
|
Hà Đức Minh
|
Số 01
|
28/4/1987
|
Ủy viên BTV Trung ương Đoàn; Tỉnh ủy viên, Bí thư Tỉnh đoàn Lào Cai
|
Tỉnh đoàn Lào Cai
|
|
25
|
Lý Bình Minh
|
Số 13
|
02/7/1975
|
Tỉnh ủy viên, Phó Chủ tịch HĐND tỉnh Lào Cai khóa XV
|
Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai
|
|
26
|
Lý Thị Mụi
|
Số 06
|
06/5/1991
|
Công chức Văn hóa - Xã hội
|
UBND xã Dương Quỳ, Văn Bàn
|
|
27
|
Thào Thị Mỷ
|
Số 04
|
01/10/1981
|
UVBTV Huyện ủy, Phó Chủ tịch HĐND huyện Bảo Thắng
|
HĐND huyện Bảo Thắng
|
|
28
|
Dương Bích Nguyệt
|
Số 02
|
23/04/1971
|
Tỉnh ủy viên, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Lào Cai
|
Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Lào Cai
|
|
29
|
Hà Thị Khánh Nguyệt
|
Số 08
|
24/12/1968
|
Tỉnh ủy viên, Chủ tịch Hội LHPN tỉnh Lào Cai
|
Hội LHPN tỉnh Lào Cai
|
|
30
|
Nông Thị Nhi
|
Số 03
|
20/01/1981
|
Phó trưởng Ban Dân vận Huyện ủy Bảo Thắng
|
Ban dân vận Huyện ủy Bảo Thắng
|
|
31
|
Sùng Thị Pằng
|
Số 14
|
19/02/1973
|
Trưởng phòng Công tác HĐND, Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh Lào Cai
|
Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh Lào Cai
|
|
32
|
Lưu Hồng Quảng
|
Số 04
|
17/4/1968
|
UVBTV Tỉnh ủy, Giám đốc Công an tỉnh Lào Cai
|
Công an tỉnh Lào Cai
|
|
33
|
Ngô Quyền
|
Số 07
|
19/4/1967
|
Phó Ban Dân tộc, HĐND tỉnh Lào Cai
|
Ban Dân tộc HĐND tỉnh Lào Cai
|
|
34
|
Giàng A Sàng
|
Số 14
|
10/12/1978
|
Bí thư Đảng ủy, Chủ tịch HĐND phường Hàm Rồng
|
Đảng ủy phường Hàm Rồng, thị xã Sa Pa
|
|
35
|
Trần Minh Sáng
|
Số 03
|
20/6/1983
|
Tỉnh ủy viên, Bí thư Huyện ủy Bảo Thắng
|
Huyện ủy Bảo Thắng
|
|
36
|
Nguyễn Thành Sinh
|
Số 05
|
08/6/1972
|
Tỉnh ủy viên, Bí thư Huyện ủy Văn Bàn
|
Huyện ủy Văn Bàn
|
|
37
|
Tráng Thị Sinh
|
Số 12
|
28/6/1988
|
Giáo viên Trường Mầm non Thanh Bình
|
Trường Mầm non Thanh Bình, huyện Mường Khương
|
|
38
|
Đỗ Trường Sơn
|
Số 01
|
06/4/1965
|
UVBTV Tỉnh ủy, Bí thư Thành ủy Lào Cai
|
Thành ủy Lào Cai
|
|
39
|
Lý Thanh Sơn
|
Số 07
|
12/9/1989
|
Phó Bí thư Huyện đoàn Bảo Yên
|
Huyện đoàn Bảo Yên
|
|
40
|
Trần Bích Sửu
|
Số 13
|
21/3/1973
|
UVBTV Huyện ủy, Phó Chủ tịch HĐND huyện
|
HĐND huyện Si Ma Cai
|
|
41
|
Phan Đăng Toàn
|
Số 14
|
10/4/1972
|
Tỉnh ủy viên, Bí thư Thị ủy Sa Pa
|
Thị ủy Sa Pa
|
|
42
|
Trịnh Minh Tuấn
|
Số 03
|
13/4/1970
|
Trưởng phòng Nội chính, Văn phòng UBND tỉnh Lào Cai
|
Văn phòng UBND tỉnh Lào Cai
|
|
43
|
Nguyễn Công Tư
|
Số 08
|
08/01/1971
|
UV BTV Huyện ủy, Phó Chủ tịch TT HĐND huyện Bảo Yên
|
HĐND huyện Bảo Yên
|
|
44
|
Trần Xuân Thảo
|
Số 11
|
17/7/1977
|
Phó Trưởng Ban VHXH, HĐND tỉnh Lào Cai
|
Ban Văn hóa xã hội, HĐND tỉnh Lào Cai
|
|
45
|
Nguyễn Tất Thắng
|
Số 06
|
11/8/1968
|
Phó Chủ tịch HĐND huyện Văn Bàn
|
HĐND huyện Văn Bàn
|
|
46
|
Phạm Toàn Thắng
|
Số 05
|
19/6/1968
|
UVBTV Tỉnh ủy, Trưởng Ban Tổ chức Tỉnh ủy Lào Cai
|
Ban Tổ chức Tỉnh ủy Lào Cai
|
|
47
|
Nguyễn Chí Thức
|
Số 09
|
20/12/1967
|
Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh Lào Cai
|
Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh Lào Cai
|
|
48
|
Lý Thị Thương
|
Số 04
|
21/7/1987
|
Giáo viên Trường THCS thị trấn NT Phong Hải
|
Trường THCS thị trấn NT Phong Hải, huyện Bảo Thắng
|
|
49
|
Nguyễn Trung Triều
|
Số 09
|
16/7/1973
|
Tỉnh ủy viên, Bí thư Huyện ủy Bát Xát
|
Huyện ủy Bát Xát
|
|
50
|
Trần Quốc Trung
|
Số 03
|
03/11/1979
|
Giám đốc Ngân hàng NN và PTNT Việt Nam Chi nhánh tỉnh Lào Cai
|
Ngân hàng Nông nghiệp và PTNT Việt Nam Chi nhánh tỉnh Lào Cai
|
|
51
|
Trịnh Xuân Trường
|
Số 01
|
18/01/1977
|
Phó Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai
|
Văn phòng UBND tỉnh Lào Cai
|
|
52
|
Ngụy Phí Kiều Vân
|
Số 12
|
15/4/1973
|
Phó trưởng Ban Kinh tế - Ngân sách, HĐND tỉnh Lào Cai
|
Ban Kinh tế-Ngân sách, HĐND tỉnh Lào Cai
|
|
53
|
Giàng Seo Vần
|
Số 11
|
12/10/1971
|
UVBTV Tỉnh uỷ, Chủ tịch UBMTTQ Việt Nam tỉnh Lào Cai
|
Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh Lào Cai
|
|
54
|
Lý Thị Vinh
|
Số 10
|
25/02/1975
|
UVBTV Tỉnh ủy, Trưởng ban Dân vận Tỉnh ủy Lào Cai
|
Ban Dân vận Tỉnh ủy Lào Cai
|
|
55
|
Chu Gì Xú
|
Số 10
|
12/11/1988
|
Chủ tịch Hội LHPN xã A Lù
|
Xã A Lù, huyện Bát Xát
|
|